Đọc nhanh: 前凸后翘 (tiền đột hậu kiều). Ý nghĩa là: (của một người phụ nữ) để có những đường cong đẹp, buxom, dáng người.
前凸后翘 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người phụ nữ) để có những đường cong đẹp
(of a woman) to have nice curves
✪ 2. buxom
✪ 3. dáng người
shapely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前凸后翘
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
前›
后›
翘›