Đọc nhanh: 前倨后恭 (tiền cứ hậu cung). Ý nghĩa là: chuyển từ kiêu ngạo sang coi thường (thành ngữ).
前倨后恭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển từ kiêu ngạo sang coi thường (thành ngữ)
to switch from arrogance to deference (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前倨后恭
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前倨后恭
- trước ngạo mạn sau cung kính.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倨›
前›
后›
恭›