Đọc nhanh: 制作过程 (chế tá quá trình). Ý nghĩa là: quá trình thực hiện.
制作过程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá trình thực hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作过程
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 他们 知 决策 过程
- Họ cầm đầu quy trình quyết định.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
- 他 制作 新桨
- Anh ấy chế tạo mái chèo mới.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
程›
过›