利好 lìhǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lợi hảo】

Đọc nhanh: 利好 (lợi hảo). Ý nghĩa là: thuận lợi, tốt. Ví dụ : - 这对我们的生意是一大利好啊 Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.

Ý Nghĩa của "利好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

利好 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuận lợi

advantage; favorable

✪ 2. tốt

good

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè duì 我们 wǒmen de 生意 shēngyì shì 一大 yīdà 利好 lìhǎo a

    - Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利好

  • volume volume

    - 斯坦利 sītǎnlì shì 好人 hǎorén

    - Stanley là một người tốt.

  • volume volume

    - 底薪 dǐxīn 不高 bùgāo dàn 福利 fúlì hǎo

    - Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.

  • volume volume

    - zhè duì 我们 wǒmen de 生意 shēngyì shì 一大 yīdà 利好 lìhǎo a

    - Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.

  • volume volume

    - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • volume volume

    - bìng hái 没有 méiyǒu hǎo 利落 lìluò

    - bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.

  • volume volume

    - 阿诺德 ānuòdé zài 预赛 yùsài zhōng pǎo 太好了 tàihǎole 因此 yīncǐ 完全 wánquán 有把握 yǒubǎwò 赢得 yíngde 决定 juédìng de 胜利 shènglì

    - Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.

  • - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 最近 zuìjìn dōu 顺利 shùnlì ma

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa