Đọc nhanh: 利好 (lợi hảo). Ý nghĩa là: thuận lợi, tốt. Ví dụ : - 这对我们的生意是一大利好啊 Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.
利好 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi
advantage; favorable
✪ 2. tốt
good
- 这 对 我们 的 生意 是 一大 利好 啊
- Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利好
- 斯坦利 是 个 好人
- Stanley là một người tốt.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 这 对 我们 的 生意 是 一大 利好 啊
- Điều đó rất tốt cho việc kinh doanh.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 病 还 没有 好 利落
- bệnh vẫn chưa khỏi hẳn.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
- 你 一切 还好 吗 ? 最近 都 顺利 吗 ?
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
好›