Đọc nhanh: 利器 (lợi khí). Ý nghĩa là: vũ khí sắc bén, công cụ sắc bén. Ví dụ : - 精兵利器。 tinh binh lợi khí.. - 计算机是统计工作的利器。 máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
利器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí sắc bén
锋利的兵器
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
✪ 2. công cụ sắc bén
有效的工具
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利器
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
器›