Đọc nhanh: 判刑 (phán hình). Ý nghĩa là: kết án (đến nhà tù, v.v.). Ví dụ : - 她有六次因盗窃而被判刑. Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.
判刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết án (đến nhà tù, v.v.)
to sentence (to prison etc)
- 她 有 六次 因 盗窃 而 被 判刑
- Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判刑
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他 被判 了 死刑
- Anh ấy bị kết án tử hình.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 他 被判 了 三年 刑
- Anh ấy bị phạt ba năm tù.
- 这名 罪犯 已经 被 判刑
- Tên tội phạm này đã bị kết án.
- 他 被 判刑 , 真是 罪有应得
- Anh ta bị kết án, đúng là đáng tội.
- 她 有 六次 因 盗窃 而 被 判刑
- Cô ấy đã bị kết án tù vì trộm cắp sáu lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
判›