切变 qiè biàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiết biến】

Đọc nhanh: 切变 (thiết biến). Ý nghĩa là: biến dạng cắt (lí).

Ý Nghĩa của "切变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

切变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến dạng cắt (lí)

两个距离很近、大小相等、方向相反的平行力作用于同一物体上所引起的形变如用剪刀剪东西时就产生这种形变见〖剪切形变〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切变

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • volume volume

    - qǐng 密切注意 mìqièzhùyì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 一切 yīqiè dōu huì 变得 biànde 无比 wúbǐ 无趣 wúqù

    - Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 切望 qièwàng 事情 shìqing 能变 néngbiàn hǎo

    - Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.

  • volume volume

    - 迫切希望 pòqièxīwàng néng 变成 biànchéng 开创者 kāichuàngzhě ér 不是 búshì 跟随者 gēnsuízhě

    - Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao