Đọc nhanh: 切 (thiết.thế). Ý nghĩa là: thềm; bậc cửa; ngưỡng cửa, thiết thực, hợp; phù hợp. Ví dụ : - 这切有点高。 Cái bậc này hơi cao.. - 切上有灰尘。 Trên bậc cửa có bụi.. - 切不可骄傲。 Không được kiêu ngạo.
切 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thềm; bậc cửa; ngưỡng cửa
门槛;阶石
- 这切 有点 高
- Cái bậc này hơi cao.
- 切上 有 灰尘
- Trên bậc cửa có bụi.
切 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thiết thực
切实
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
✪ 2. hợp; phù hợp
合;符合
- 文章 切题
- Văn viết sát đề.
- 说话 不切实际
- Lời nói không phù hợp với thực tế.
✪ 3. gần gũi; thân cận; thân thiết
贴近;亲近
- 他们 关系 很 切近
- Mối quan hệ của họ rất gần gũi.
- 朋友 之间 要 切近
- Giữa bạn bè phải gần gũi.
✪ 4. thái
用刀把物品分成若干部分
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
切 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấp thiết; nóng vội
急切;殷切
- 她 切望 能 早点 回家
- Cô ấy rất nóng lòng có thể về nhà sớm.
- 大家 切望 事情 能变 好
- Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.
✪ 2. nghiêm khắc, hà khắc
严酷;苛刻
- 他 要求 切 , 不容 有 错
- Anh ấy yêu cầu nghiêm khắc, không cho phép có sai lầm.
- 这 规则 切 , 难以 适应
- Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.
切 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất định
务必;一定
- 切切 记住 这个 教训
- Nhất định nhớ kỹ bài học này.
- 切 要 遵守 交通规则
- Nhất định tuân thủ quy tắc giao thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›