qiè
volume volume

Từ hán việt: 【thiết.thế】

Đọc nhanh: (thiết.thế). Ý nghĩa là: thềm; bậc cửa; ngưỡng cửa, thiết thực, hợp; phù hợp. Ví dụ : - 这切有点高。 Cái bậc này hơi cao.. - 切上有灰尘。 Trên bậc cửa có bụi.. - 切不可骄傲。 Không được kiêu ngạo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thềm; bậc cửa; ngưỡng cửa

门槛;阶石

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这切 zhèqiè 有点 yǒudiǎn gāo

    - Cái bậc này hơi cao.

  • volume volume

    - 切上 qièshàng yǒu 灰尘 huīchén

    - Trên bậc cửa có bụi.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thiết thực

切实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 切不可 qièbùkě 骄傲 jiāoào

    - Không được kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 切不可 qièbùkě 粗心大意 cūxīndàyì

    - Không được cẩu thả.

✪ 2. hợp; phù hợp

合;符合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 切题 qiètí

    - Văn viết sát đề.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 不切实际 bùqiēshíjì

    - Lời nói không phù hợp với thực tế.

✪ 3. gần gũi; thân cận; thân thiết

贴近;亲近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 关系 guānxì hěn 切近 qièjìn

    - Mối quan hệ của họ rất gần gũi.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 切近 qièjìn

    - Giữa bạn bè phải gần gũi.

✪ 4. thái

用刀把物品分成若干部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 她切 tāqiè 蛋糕 dàngāo 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì

    - Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 他切 tāqiè 水果 shuǐguǒ 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cấp thiết; nóng vội

急切;殷切

Ví dụ:
  • volume volume

    - 切望 qièwàng néng 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Cô ấy rất nóng lòng có thể về nhà sớm.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 切望 qièwàng 事情 shìqing 能变 néngbiàn hǎo

    - Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.

✪ 2. nghiêm khắc, hà khắc

严酷;苛刻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要求 yāoqiú qiè 不容 bùróng yǒu cuò

    - Anh ấy yêu cầu nghiêm khắc, không cho phép có sai lầm.

  • volume volume

    - zhè 规则 guīzé qiè 难以 nányǐ 适应 shìyìng

    - Những quy tắc này khắc nghiệt, khó thích ứng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định

务必;一定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 切切 qiēqiē 记住 jìzhu 这个 zhègè 教训 jiàoxun

    - Nhất định nhớ kỹ bài học này.

  • volume volume

    - qiè yào 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Nhất định tuân thủ quy tắc giao thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiē shì mìng

    - Tất cả đều là định mệnh.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 缴获 jiǎohuò yào 归公 guīgōng

    - những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao