Đọc nhanh: 分与 (phân dữ). Ý nghĩa là: chia cho.
分与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia cho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分与
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
分›