rèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhận.nhẫn】

Đọc nhanh: (nhận.nhẫn). Ý nghĩa là: lưỡi (dao, kiếm), dao; kiếm, giết bằng dao; giết bằng kiếm. Ví dụ : - 这把斧子卷了刃了。 Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.. - 这刀刃很锋利。 Lưỡi dao này rất sắc.. - 那把刃看起来很漂亮。 Thanh kiếm đó trông thật đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡi (dao, kiếm)

(刃儿) 刀剪等的锋利部分;刀口

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • volume volume

    - zhè 刀刃 dāorèn hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi dao này rất sắc.

✪ 2. dao; kiếm

刀; 剑

Ví dụ:
  • volume volume

    - rèn 看起来 kànqǐlai 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thanh kiếm đó trông thật đẹp.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi zhè rèn

    - Tôi vừa mua con dao này.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giết bằng dao; giết bằng kiếm

用刀杀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竟敢 jìnggǎn rèn rén

    - Anh ấy dám dùng dao giết người.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú chí 刀刃 dāorèn rén

    - Kẻ xấu cầm dao giết người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè 斧子 fǔzi juǎn le rèn le

    - Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.

  • volume volume

    - 铁匠 tiějiang zài 刀刃 dāorèn

    - Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.

  • volume volume

    - zhè 刀刃 dāorèn hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi dao này rất sắc.

  • volume volume

    - 手持 shǒuchí 利刃 lìrèn

    - tay cầm dao sắc.

  • volume volume

    - zhè cuò de 刃口 rènkǒu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.

  • volume volume

    - rèn 看起来 kànqǐlai 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thanh kiếm đó trông thật đẹp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 很快 hěnkuài jiù néng 迎刃而解 yíngrènérjiě

    - Vấn đề này sẽ sớm được giải quyết dễ dàng.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào de shì 可以 kěyǐ 不管 bùguǎn 我们 wǒmen yào 力量 lìliàng yòng zài 刀刃 dāorèn shàng

    - Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đao 刀 (+1 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫn , Nhận
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+5203
    • Tần suất sử dụng:Cao