Đọc nhanh: 刁诈 (điêu trá). Ý nghĩa là: Gian dối; giảo hoạt., điêu trá, xiên xẹo.
刁诈 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Gian dối; giảo hoạt.
✪ 2. điêu trá
狡猾奸诈
✪ 3. xiên xẹo
诡计多端, 不可信任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁诈
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 那家伙 为 人 刁诈
- Anh chàng đó thật xảo quyệt.
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 他 试图 诈出 真相
- Cô ấy gạ hỏi để tìm ra sự thật.
- 他 这 是 诈唬 你 , 别理 他
- nó doạ anh đấy, đừng để
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 他 这人 十分 刁滑
- Anh ấy rất xảo quyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
诈›