Đọc nhanh: 刁巧 (điêu xảo). Ý nghĩa là: Khôn lanh; khéo léo. ☆Tương tự: điêu trá 刁詐..
刁巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khôn lanh; khéo léo. ☆Tương tự: điêu trá 刁詐.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刁巧
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 姓 刁
- Anh ấy họ Điêu.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
巧›