刀口 dāokǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đao khẩu】

Đọc nhanh: 刀口 (đao khẩu). Ý nghĩa là: lưỡi dao, chỗ được việc nhất; nơi có thể phát huy hiệu quả tốt nhất, mở rộng vết thương; vết thương; vết mổ. Ví dụ : - 刀口锋利 lưỡi dao sắc bén. - 钱要花在刀口上。 tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.. - 把力量用在刀口上。 dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.

Ý Nghĩa của "刀口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刀口 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡi dao

刀上用来切削的一边

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刀口 dāokǒu 锋利 fēnglì

    - lưỡi dao sắc bén

✪ 2. chỗ được việc nhất; nơi có thể phát huy hiệu quả tốt nhất

比喻最能发挥作用的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钱要 qiányào huā zài 刀口 dāokǒu shàng

    - tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.

  • volume volume

    - 力量 lìliàng yòng zài 刀口 dāokǒu shàng

    - dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.

✪ 3. mở rộng vết thương; vết thương; vết mổ

动手术或受刀伤时拉开的口子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刀口 dāokǒu 尚未 shàngwèi 愈合 yùhé

    - vết mổ vẫn chưa liền lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀口

  • volume volume

    - zhè dāo de kǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của con dao này rất sắc bén.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • volume volume

    - zhè 菜刀 càidāo 钢口儿 gāngkǒuér 不错 bùcuò

    - chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.

  • volume volume

    - 力量 lìliàng yòng zài 刀口 dāokǒu shàng

    - dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng dāo 破开 pòkāi le 封口 fēngkǒu de 包裹 bāoguǒ

    - Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.

  • volume volume

    - 这口 zhèkǒu 铡刀 zhádāo 该钢 gāigāng le

    - Con dao cầu này cần phải đánh lại thôi.

  • volume volume

    - 钱要 qiányào huā zài 刀口 dāokǒu shàng

    - tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao