出调 chū diào
volume volume

Từ hán việt: 【xuất điệu】

Đọc nhanh: 出调 (xuất điệu). Ý nghĩa là: lạc giọng.

Ý Nghĩa của "出调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạc giọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出调

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • volume volume

    - 调查 diàochá 暴露出 bàolùchū 公司 gōngsī de 缺陷 quēxiàn

    - Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 派出 pàichū 钦差 qīnchāi 调查 diàochá 此事 cǐshì

    - Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.

  • volume volume

    - 调查结果 diàochájiéguǒ 已经 yǐjīng 出来 chūlái le

    - Kết quả điều tra đã có rồi.

  • volume volume

    - shàng 一个 yígè néng 调出 diàochū 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè de rén shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.

  • volume volume

    - 调查 diàochá 推出 tuīchū le xīn de 需求 xūqiú

    - Khảo sát đã đưa ra nhu cầu mới.

  • volume volume

    - cóng 调查 diàochá zhōng 推出 tuīchū le 结论 jiélùn

    - Từ khảo sát rút ra được kết luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao