Đọc nhanh: 出口税 (xuất khẩu thuế). Ý nghĩa là: Thuế xuất khẩu, thuế xuất cảng.
出口税 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thuế xuất khẩu
根据各国实践,出口税一般有以下几个功能:1.增加本国财政收入;2.保护本国资源环境;3.保证本国市场供应;4.满足其他政治或经济方面的需要。
✪ 2. thuế xuất cảng
国内货物出口时, 海关所课的税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口税
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 会场 的 出口
- Lối ra của hội trường.
- 出口税 对 贸易 有 影响
- Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 他们 开始 出口 农产品
- Họ bắt đầu xuất khẩu nông sản.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
税›