凹入部分 āo rù bùfèn
volume volume

Từ hán việt: 【ao nhập bộ phân】

Đọc nhanh: 凹入部分 (ao nhập bộ phân). Ý nghĩa là: bống.

Ý Nghĩa của "凹入部分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凹入部分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凹入部分

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • volume volume

    - 中间 zhōngjiān de 部分 bùfèn 略去 lüèqù 不说 bùshuō

    - Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 而已 éryǐ

    - Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • volume volume

    - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • - 400 接力赛 jiēlìsài 要求 yāoqiú 每位 měiwèi 队员 duìyuán dōu yào 尽全力 jìnquánlì pǎo wán 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn

    - Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: āo , Wā
    • Âm hán việt: Ao
    • Nét bút:丨フ丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SSU (尸尸山)
    • Bảng mã:U+51F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao