Đọc nhanh: 凶嫌 (hung hiềm). Ý nghĩa là: kẻ giết người bị cáo buộc (hoặc kẻ tấn công), nghi ngờ trong một vụ án bạo lực.
凶嫌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ giết người bị cáo buộc (hoặc kẻ tấn công)
alleged killer (or attacker)
✪ 2. nghi ngờ trong một vụ án bạo lực
suspect in a case of violent crime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶嫌
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
嫌›