Đọc nhanh: 凭险 (bằng hiểm). Ý nghĩa là: dựa vào địa thế hiểm yếu. Ví dụ : - 凭险抵抗。 dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.. - 凭险据守。 dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
凭险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào địa thế hiểm yếu
依靠险要的地势
- 凭险 抵抗
- dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭险
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 凭险 抵抗
- dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
险›