Đọc nhanh: 凤山 (phượng sơn). Ý nghĩa là: Thành phố phong sơn ở Đài Loan, Quận Phong Sơn ở Hà Châu 賀州 | 贺州 , Quảng Tây.
✪ 1. Thành phố phong sơn ở Đài Loan
Fengshan city in Taiwan
✪ 2. Quận Phong Sơn ở Hà Châu 賀州 | 贺州 , Quảng Tây
Fengshan county in Hezhou 賀州|贺州 [Hè zhōu], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤山
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 山上 现 凤凰
- Trên núi xuất hiện phượng hoàng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
山›