Đọc nhanh: 冥钞 (minh sáo). Ý nghĩa là: tiền âm phủ; giấy tiền.
冥钞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền âm phủ; giấy tiền
迷信的人给死人烧的假钞票
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥钞
- 他 有 很多 的 钞票
- Anh ấy có rất nhiều tiền giấy.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 他 相信 冥府 的 存在
- Anh ta tin vào sự tồn tại của âm phủ.
- 他 相信 死后 会 去 冥府
- Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
钞›