Đọc nhanh: 军民 (quân dân). Ý nghĩa là: quân dân; quân đội và nhân dân; quân và dân. Ví dụ : - 军民鱼水情。 tình quân dân như cá với nước.
军民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân dân; quân đội và nhân dân; quân và dân
军队和人民
- 军民 鱼水情
- tình quân dân như cá với nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军民
- 军民联欢
- quân và dân cùng liên hoan.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
民›