Đọc nhanh: 军医 (quân y). Ý nghĩa là: quân y.
军医 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân y
军队中有军籍的医生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军医
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 他 曾一度 考虑 做 一名 军医
- Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
医›