Đọc nhanh: 内饰 (nội sức). Ý nghĩa là: trang trí nội thất.
内饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trí nội thất
interior decor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内饰
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 这辆 车 的 内饰 非常 奢华
- Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
饰›