Đọc nhanh: 内贸 (nội mậu). Ý nghĩa là: thương mại trong nước. Ví dụ : - 他的工作是做国内贸易。 Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
内贸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương mại trong nước
domestic trade
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内贸
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 不要 贸然 行动
- Không nên hành động một cách hấp tấp.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 他 的 工作 是 做 国内贸易
- Công việc của anh ta là làm thương mại nội địa.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
贸›