Đọc nhanh: 内涝 (nội lão). Ý nghĩa là: úng ngập. Ví dụ : - 低洼地区由于雨水无法宣泄,往往造成内涝。 vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
内涝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. úng ngập
由于雨量过多,地势低洼,积水不能及时排除而造成的涝灾
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内涝
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
涝›