Đọc nhanh: 内河轮船 (nội hà luân thuyền). Ý nghĩa là: tàu sông.
内河轮船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu sông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内河轮船
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 小船 抢撞 河岸
- Thuyền nhỏ va chạm với bờ sông.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 你 想 去 胡志明市 旅游 还是 河内 旅游
- bạn muốn đi du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh hay Hà Nội?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
河›
船›
轮›