Đọc nhanh: 内河航运 (nội hà hàng vận). Ý nghĩa là: Vận chuyển đường sông.
内河航运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận chuyển đường sông
中国自营内河航运始于19世纪70年代。民国成立以后﹐取得了进一步发展﹐但在抗日战争期间遭受较大损失﹐至40年代末未能恢复。中国有江河五千多条﹐总长度四十二万多公里。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内河航运
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
- 它们 都 乘 免费 的 维珍 银河 航班 环游世界 呢
- Họ đang trên chuyến bay Virgin Galactic miễn phí vòng quanh thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
河›
航›
运›