Đọc nhanh: 内室 (nội thất). Ý nghĩa là: phòng ngủ, Phòng bên trong. Ví dụ : - 室内室外要天天扫除。 nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
内室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng ngủ
bedroom
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
✪ 2. Phòng bên trong
inner room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内室
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 很多 草本植物 能 在 室内 种植
- Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.
- 她 是 个 喜欢 呆 在 室内 的 人
- Cô ấy thực sự là kiểu con gái thích ở trong nhà hơn.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 利用 冬闲 做好 室内 选种 工作
- lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
室›