内室 nèi shì
volume volume

Từ hán việt: 【nội thất】

Đọc nhanh: 内室 (nội thất). Ý nghĩa là: phòng ngủ, Phòng bên trong. Ví dụ : - 室内室外要天天扫除。 nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

Ý Nghĩa của "内室" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

内室 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phòng ngủ

bedroom

Ví dụ:
  • volume volume

    - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

✪ 2. Phòng bên trong

inner room

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内室

  • volume volume

    - 室内 shìnèi 太闷 tàimèn rén yào 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 透透风 tòutòufēng

    - Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.

  • volume volume

    - 室内 shìnèi 传出 chuánchū 阵阵 zhènzhèn 欢笑声 huānxiàoshēng

    - trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 草本植物 cǎoběnzhíwù néng zài 室内 shìnèi 种植 zhòngzhí

    - Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.

  • volume volume

    - shì 喜欢 xǐhuan dāi zài 室内 shìnèi de rén

    - Cô ấy thực sự là kiểu con gái thích ở trong nhà hơn.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 冬闲 dōngxián 做好 zuòhǎo 室内 shìnèi 选种 xuǎnzhǒng 工作 gōngzuò

    - lợi dụng mùa đông rãnh rỗi ở nhà chọn giống.

  • volume volume

    - 调节 tiáojié le 室内 shìnèi 温度 wēndù

    - Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao