Đọc nhanh: 内插 (nội sáp). Ý nghĩa là: (toán học.) để nội suy, phép nội suy, để cài đặt (phần cứng) bên trong (thay vì cắm nó như một thiết bị ngoại vi).
内插 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) để nội suy
(math.) to interpolate
✪ 2. phép nội suy
interpolation
✪ 3. để cài đặt (phần cứng) bên trong (thay vì cắm nó như một thiết bị ngoại vi)
to install (hardware) internally (rather than plugging it in as a peripheral)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内插
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 三天 内
- Trong ba ngày
- 两天 的 时间 逛得 完 河内 吗 ?
- Hai ngày liệu có tham quan hết được Hà Nội không?
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
插›