Đọc nhanh: 内存数据库 (nội tồn số cứ khố). Ý nghĩa là: máy tính hiệu năng cao. Nó đề cập đến một loại máy tính tiên tiến có khả năng thực hiện các phép tính phức tạp; xử lý nhiều dữ liệu và chạy với tốc độ nhanh hơn rất nhiều so với những loại máy tính thông thường..
内存数据库 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính hiệu năng cao. Nó đề cập đến một loại máy tính tiên tiến có khả năng thực hiện các phép tính phức tạp; xử lý nhiều dữ liệu và chạy với tốc độ nhanh hơn rất nhiều so với những loại máy tính thông thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内存数据库
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 我们 需要 访问 数据库
- Chúng tôi cần truy cập cơ sở dữ liệu.
- 她 储存 关键 数据 以防 丢
- Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.
- 我们 需要 扩展 这个 数据库
- Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
存›
库›
据›
数›