Đọc nhanh: 共业 (cộng nghiệp). Ý nghĩa là: nghiệp tập thể (Phật giáo), hậu quả mà tất cả phải gánh chịu.
共业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp tập thể (Phật giáo)
collective karma (Buddhism)
✪ 2. hậu quả mà tất cả phải gánh chịu
consequences that all must suffer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共业
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
共›