Đọc nhanh: 兰姆 (lan mỗ). Ý nghĩa là: Lamb (tên), rum (nước giải khát) (cho vay). Ví dụ : - 兰姆法官一个小时前打来电话 Justice Lamb đã gọi một giờ trước.. - 谁把凤梨兰姆酒喝了 Ai đã uống rượu rum dứa?
兰姆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lamb (tên)
Lamb (name)
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
✪ 2. rum (nước giải khát) (cho vay)
rum (beverage) (loanword)
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰姆
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 你 是 吉姆 · 格兰特 吗
- Bạn có phải là Jim Grant?
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 他 在 奥兰多 绑架 了 他们
- Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 你们 得 在 一 小时 内 抵达 马里兰州
- Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.
- 但 我 想起 在 苏格兰 的 一晚
- Nhưng tôi nhớ lại một đêm ở Scotland
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
姆›