Đọc nhanh: 八荣八耻 (bát vinh bát sỉ). Ý nghĩa là: Tám danh dự và Tám sắc thái, hướng dẫn đạo đức chính thức của CHND Trung Hoa.
八荣八耻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám danh dự và Tám sắc thái, hướng dẫn đạo đức chính thức của CHND Trung Hoa
Eight Honors and Eight Shames, PRC official moral guidelines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八荣八耻
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
耻›
荣›