Đọc nhanh: 光火 (quang hoả). Ý nghĩa là: nổi giận; tức giận; nổi cáu; bẳn gắt.
光火 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi giận; tức giận; nổi cáu; bẳn gắt
发怒;恼怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光火
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 火光 通亮
- ánh lửa sáng trưng
- 那边 的 火 光耀 天
- Ánh lửa bên đó chói sáng cả trời.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
火›