Đọc nhanh: 储水 (trừ thuỷ). Ý nghĩa là: để trữ nước. Ví dụ : - 这个水库是用来为我们小镇存储水的。 Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
储水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trữ nước
to store water
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储水
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
水›