Đọc nhanh: 做自己 (tố tự kỉ). Ý nghĩa là: là chính mình. Ví dụ : - 参军后我就把部队当做自己的家。 sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.. - 每人做自己能做的事。 Cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.
做自己 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. là chính mình
to be oneself
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 每人 做 自己 能 做 的 事
- Cứ hai tuần lễ họp tổ một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做自己
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 你 自己 做错 了 , 怪不得 别人
- Tự anh làm sai, không nên trách người khác.
- 他 常常 强求 自己 做到 完美
- Anh ấy thường ép buộc bản thân phải hoàn hảo.
- 他 坚持 自己 的 做法
- Anh ấy kiên trì với cách làm của mình.
- 你 先试 着 做 一件 自己 力所能及 的 事
- Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
- 他 为了 省钱 , 总是 自己 做饭
- Anh ấy luôn tự nấu ăn để tiết kiệm tiền.
- 做 完 这个 任务 后 , 我 就 觉得 自己 就是 最棒 的 !
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
己›
自›