Đọc nhanh: 偏移 (thiên di). Ý nghĩa là: lệch lạc, sự dời chỗ, bù lại.
偏移 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lệch lạc
deviation
✪ 2. sự dời chỗ
displacement
✪ 3. bù lại
offset
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏移
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
移›