Đọc nhanh: 假钞 (giả sáo). Ý nghĩa là: Tiền giả. Ví dụ : - 验钞机都无法识别的假钞。 Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
假钞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền giả
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假钞
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 这张 钞票 是 假 的 吗 ?
- Tờ tiền giấy này có phải là giả không?
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
钞›