Đọc nhanh: 倡家 (xướng gia). Ý nghĩa là: Nhà của con hát; ca lâu tửu quán. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Khả liên cẩm sắt tranh tì bà; Ngọc khổn thanh tửu tựu xướng gia 可憐錦瑟箏琵琶; 玉壼清酒就倡家 (Vị Thành thiếu niên hành 城少年行)..
倡家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà của con hát; ca lâu tửu quán. Cũng chỉ kĩ viện. ◇Thôi Hiệu 崔顥: Khả liên cẩm sắt tranh tì bà; Ngọc khổn thanh tửu tựu xướng gia 可憐錦瑟箏琵琶; 玉壼清酒就倡家 (Vị Thành thiếu niên hành 城少年行).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倡›
家›