Đọc nhanh: 促弦 (xúc huyền). Ý nghĩa là: để thắt chặt dây (của một nhạc cụ).
促弦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thắt chặt dây (của một nhạc cụ)
to tighten the strings (of a musical instrument)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促弦
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 他 熟练地 给 吉他 上弦
- Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
弦›