jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêu.kiểu】

Đọc nhanh: (nghiêu.kiểu). Ý nghĩa là: may mắn; gặp may; số đỏ. Ví dụ : - 他侥幸通过考试。 Anh ấy may mắn qua kỳ thi.. - 这次侥幸获成功。 Lần này may mắn thành công.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may mắn; gặp may; số đỏ

侥幸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua kỳ thi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 侥幸 jiǎoxìng huò 成功 chénggōng

    - Lần này may mắn thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • volume volume

    - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhēn 侥幸 jiǎoxìng

    - Hôm nay tôi thật may mắn!

  • volume volume

    - 这次 zhècì 侥幸 jiǎoxìng huò 成功 chénggōng

    - Lần này may mắn thành công.

  • volume volume

    - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua kỳ thi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 侥幸 jiǎoxìng de 一天 yìtiān

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • volume volume

    - 侥是 jiǎoshì 传说 chuánshuō de 人物 rénwù

    - Người lùn là nhân vật trong truyền thuyết.

  • volume volume

    - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu , Nghiêu
    • Nét bút:ノ丨一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJPU (人十心山)
    • Bảng mã:U+4FA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình