Đọc nhanh: 使钱 (sứ tiền). Ý nghĩa là: tiêu tiền; xài tiền, chạy tiền.
使钱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tiền; xài tiền
花钱
✪ 2. chạy tiền
用钱贿赂官府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使钱
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 说大话 , 使 小钱
- nói nhiều tiêu ít.
- 我们 不 应该 被 金钱 役使
- Chúng ta không nên bị tiền bạc sai khiến.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 把 鸡蛋 卖 了 , 换 几个 活钱儿 使
- đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
钱›