Đọc nhanh: 作笔记 (tá bút ký). Ý nghĩa là: để ghi chép.
作笔记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ghi chép
to take notes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作笔记
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 他 认真 笔记 老师 的 讲解
- Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.
- 他 的 笔记 帮助 我 理解 课程
- Ghi chép của anh ấy giúp tôi hiểu bài học.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
笔›
记›