Đọc nhanh: 作夜 (tá dạ). Ý nghĩa là: đêm qua.
作夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đêm qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作夜
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 工作 从 白天 暨 夜晚 持续
- Công việc kéo dài từ ngày đến đêm.
- 他 往往 工作 到 深夜
- Anh ta thường làm việc đến khuya.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 深夜 我 还 在 工作
- Đến nửa đêm tôi vẫn đang làm việc.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 我 已经 工作 了 一天 一夜 了
- Tôi đã làm việc một ngày một đêm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
夜›