Đọc nhanh: 作交易 (tá giao dị). Ý nghĩa là: để đối phó, giao dịch.
作交易 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đối phó
to deal
✪ 2. giao dịch
to transact
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作交易
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
作›
易›