Đọc nhanh: 余怒未息 (dư nộ vị tức). Ý nghĩa là: vẫn còn tức giận.
余怒未息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn còn tức giận
to be still angry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余怒未息
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 这 消息 未必 可靠
- Tin này không hẳn đáng tin.
- 余兴未尽
- niềm vui chưa hết.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 有 一些 恩怨 让 我 永远 不能 息怒
- Có một vài mối thù khiến tôi không bao giờ nguôi ngoai được.
- 过 了 一段时间 , 他 也 逐渐 息怒 了
- Sau một khoảng thời gian, anh ấy cũng dần nguôi giận rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
怒›
息›
未›