Đọc nhanh: 佐国卿 (tá quốc khanh). Ý nghĩa là: Tên một chức quan dành cho người trong hoàng tộc, giúp đỡ vua trong việc trị nước. Tương tự như Quốc vụ khanh ngày nay..
佐国卿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một chức quan dành cho người trong hoàng tộc, giúp đỡ vua trong việc trị nước. Tương tự như Quốc vụ khanh ngày nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佐国卿
- 国务卿
- quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他 辅佐 了 国王 很多年
- Anh ấy đã phò tá nhà vua nhiều năm.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佐›
卿›
国›