Đọc nhanh: 伤酒 (thương tửu). Ý nghĩa là: ngộ rượu.
伤酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤酒
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 饮酒 过量 会 伤害 肝
- Uống rượu quá mức có thể gây hại cho gan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
酒›