Đọc nhanh: 会展 (hội triển). Ý nghĩa là: hội nghị và triển lãm, viết tắt cho 會議展覽 | 会议展览.
会展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị và triển lãm, viết tắt cho 會議展覽 | 会议展览
conferences and exhibitions, abbr. of 會議展覽|会议展览 [huìyìzhǎnlǎn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会展
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 偷懒 会 影响 个人 发展
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
- 他 赢得 了 展示 项目 的 机会
- Anh ấy giành được cơ hội thể hiện hạng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
展›