Đọc nhanh: 优步 (ưu bộ). Ý nghĩa là: Uber, công ty taxi dựa trên ứng dụng được thành lập vào năm 2009. Ví dụ : - 你好歹叫个优步吧 Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
优步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Uber, công ty taxi dựa trên ứng dụng được thành lập vào năm 2009
Uber, app-based taxi company founded in 2009
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优步
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 她 的 舞步 轻盈 优美
- Bước nhảy của cô ấy nhẹ nhàng và đẹp.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
步›